Chi tiết sản phẩm
Báo giá sắt thép xây dựng năm 2020
Giá cả của các loại sắt thép xây dựng đầu năm được đông đảo mọi khách hàng cực kì quan tâm. Vì muốn cho khách hàng có cái nhìn toàn diện. Và khách quan hơn về giá cả của năm cũ và năm mới. Công ty VLXD HỒNG NGỌC xin gửi đến bảng báo giá sắt thép xây dựng vào năm 2020
Dựa vào nhu cầu thiết yếu và sự biến động của thị trường. Công ty chúng tôi ở mỗi tháng sẽ cập nhật bảng giá liên tục và đều đặn nhất
Chuyên mục cập nhật báo giá sắt thép xây dựng
Hồng Ngọc là nhà phân phối lớn các dòng sắt thép từ nhiều hãng nổi tiếng. Và sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Hợp tác với Thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Miền Nam,..
Đa dạng chủng loại: thép hình hộp, hình ống, hình I, hình U,..Với mục đích tạo dựng các công trình có độ vững chãi theo thời gian
Cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao. Chi phí cạnh tranh với thị trường để đem lại mức giá tốt nhất cho khách hàng
Sau đây, Hồng Ngọc cung cấp đến quý khách hàng bảng giá của sắt thép xây dựng hiện nay:
Thép Miền Nam cập nhật báo giá mới nhất
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
|
V |
|
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
10.300 |
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
10.300 |
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.0000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg |
Thép Pomina liên tục cập nhật thông tin từ nhà máy sản xuất:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
|
Quả táo |
|
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
10.400 |
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
10.400 |
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
65.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
146.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
241.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
304.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
382.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
500.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Báo giá chung cái hãng sắt thép xây dựng năm 2020
Báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
|
❀ |
|
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
10.700 |
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
10.700 |
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
77.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
111.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
153.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
195.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
254.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
320.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
388.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
510.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/K |
Những chú ý về bảng giá sắt thép xây dựng
Khi xem thông báo chung về bảng giá, xin quý khách lưu ý: Các đơn giá trong bảng báo giá sắt thép xây dựng đã bao gồm tất cả mọi khoản chi phí vận chuyển tới chân công trình. Và 10% thuế VAT tránh nhầm lẫn với những đơn hàng chưa bao gồm phí vận chuyển và VAT
Lý do nào mà giá cả sắt thép xây dựng lại biến đổi không ngừng?
Dựa vào cung – cầu của thị trường nên giá cả vật liệu xây dựng cũng sẽ vì vậy mà biến động theo. Ở tại mỗi thời điểm, sự chênh lệch về giá cả. Cũng sẽ làm ảnh hưởng đến quá trình mua nguyên vật liệu cho các công trình xây dựng của chủ nhà thầu
Nếu tính trên một đơn vị diện tích tùy theo mỗi vật liệu thì sẽ thấy không có sự chênh lệch nhiều
Tuy nhiên nếu theo số lượng lớn thì nó cũng sẽ ảnh hưởng lớn tới mức giá cả chung
Chúng tôi sẽ cập nhật bảng báo giá từng ngày từng giờ. Để quý khách hàng có được sự theo dõi dễ dàng hơn
Mọi thông tin về dịch vụ, nếu có thắc mắc xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ sau:
Thông tin liên hệ địa chỉ bán vật liệu xây dựng
+ 479 Tân Hoà Đông, Phường Bình Trị Đông, Bình Tân
+ Số 6 Đường An Dương Vương, Phường 10, Quận 6
+ 188 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8
Hotline : 0966456999
Website: http://khothepxaydungmiennam.com